Sản phẩm mới
PHÍ CAO TỐC HÀ NỘI - LÀO CAI
Giá vé đang áp dụng tại trạm thu phí Hà Nội - Lào Cai là từ 20.000 đồng – 630.000 đồng/lượt tùy theo nhóm phương tiện. Để nắm rõ hơn về các trạm thu phí, hình thức thu phí tại tuyến này, chủ phương tiện có thể tham khảo trong bài viết dưới đây.
1. Thông tin cao tốc Hà Nội Lào Cai tài xế cần biết
Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai dài 265 km có điểm đầu là nút giao thông giữa quốc lộ 2 và đường cao tốc Bắc Thăng Long - Nội Bài (Hà Nội) và điểm cuối là xã Quang Kim (huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai). Đường cao tốc này chạy qua 5 tỉnh, thành phố: Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai và Hà Nội
- Tuyến cao tốc Hà Nội – Lào Cai được chia làm 2 đoạn:
- Đoạn đầu là cao tốc Hà Nội – Yên Bái có tốc độ tối đa là 100 km/h, với 4 làn xe với tốc độ tối đa là 100 km/h và 2 làn dừng khẩn cấp.
- Đoạn thứ hai là cao tốc Yên Bái – Lào Cai có tốc tối đa là 80 km/h với 2 làn xe với và 2 làn dừng khẩn cấp.
- Có 2 lựa chọn lối đi vào tuyến cao tốc Hà Nội Lào Cai:
- Cách thứ nhất, tài xế có thể lựa chọn lối vào bắt đầu tại nút giao vòng xuyến ngay tại đường Bắc Thăng Long – Nội Bài qua trạm thu phí rẽ phải lên nút giao, sau đó rẽ trái qua cầu vượt Thụy Hương 2 và nhập vào đường cao tốc. Tiếp tục đi thẳng cầu vượt qua đường Bắc Thăng Long – Nội Bài (cầu vượt Phú Cường) và đi tiếp đến hầm chui.
- Cách thứ hai là đi đến nút giao quốc lộ 2 và đường Bắc Thăng Long – Nội Bài rẽ trái vào quốc lộ 2, đi thẳng khoảng 0,5 km, rẽ phải vào đường cao tốc tại nhánh phải của nút giao giữa đường cao tốc với quốc lộ 2.
Cao tốc Hà Nội - Lào Cai
Tuyến cao tốc này có 20 nút giao lần lượt là
- IC01: Nút giao với Quốc lộ 2 tại Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội đi sân bay Quốc tế Nội Bài, Vĩnh Yên, Phúc Yên, cầu Thăng Long.
- IC02: Nút giao với đường Nguyễn Tất Thành (Phúc Yên) tại Nam Viêm, Phúc Yên, Vĩnh Phúc đi Phúc Yên.
- IC03: Nút giao với tỉnh lộ 310B tại Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc đi tới khu công nghiệp Bình Xuyên.
- IC04: Nút giao với Quốc lộ 2B tại Kim Long, Tam Dương đi tới TT. Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
- IC05: Nút giao với Quốc lộ 3C tại Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh Phúc đi thị trấn Hợp Hòa.
- IC06: Nút giao với tỉnh lộ 305C tại Văn Quán, Lập Thạch, Vĩnh Phúc đi TT. Lập Thạch, cầu Việt Trì.
- IC07: Nút giao với đường Phù Đổng (Việt Trì) tại Phượng Lâu, Việt Trì, Phú Thọ
- IC08: Nút giao với Quốc lộ 2 tại Phù Ninh, Phù Ninh, Phú Thọ đi tới TT. Đoan Hùng, Tuyên Quang, Hà Giang, Việt Trì, đền Hùng.
- IC09: đi tới thị xã Phú Thọ, TT. Thanh Ba.
- IC10: Nút giao với Quốc lộ 32C tại Cẩm Khê, Phú Thọ đi TT. Cẩm Khê.
- IC11: Nút giao tại Hạ Hòa, Vô Tranh, Phú Thọ đi TT. Hạ Hòa.
- IC12: Nút giao với đường Âu Cơ tại Minh Quân, Trấn Yên, Yên Bái đi thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ, TP. Tuyên Quang.
- IC13: Nút giao với Quốc lộ 37 tại Âu Lâu, Yên Bái đi TP. Yên Bái.
- IC14: Nút giao với tỉnh lộ 151 tại An Thịnh, Văn Yên, Yên Bái đi tới TP. Yên Bái.
- IC16: Nút giao với Quốc lộ 279 tại Tân Thượng, Vân Bàn, Lào Cai đi Bảo Hà, TT. Bảo Yên, TT. Văn Bàn.
- IC17: Nút giao với Quốc lộ 4E và tỉnh lộ 151 tại Xuân Giao, Bảo Thắng, Lào Cai đi thị trấn Tằng Loỏng, TT. Phố Lu, TT. Bắc Hà.
- IC18: Nút giao với Quốc lộ 4E và đường Bình Minh tại Cam Đường, Lào Cai đi TP. Lào Cai.
- IC19: Nút giao với Quốc lộ 4D tại Bắc Cường, Lào Cai đi TP. Lào Cai, thị xã Sa Pa, TP. Lai Châu, cửa khẩu Lào Cai.
- Nút giao với đường Khúc Thừa Dụ (TP.Lào Cai) tại Đồng Tuyển, Lào Cai đi cửa khẩu Kim Thành.
2. Bảng giá vé cao tốc Hà Nội - Lào Cai
Mức phí cao tốc Hà Nội – Lào Cai được xác định dựa trên lộ trình và loại phương tiện. Mức phí áp dụng từ 6 giờ ngày 25/11/2018. Cụ thể phương tiện được chia thành 5 loại như sau:
Loại 1: Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Loại 2: Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Loại 3: Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Loại 4: Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet
Loại 5: Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet.
Lộ trình | Phương tiện giao thông chịu phí | ||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | |
Km6↔IC11 | 150.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 370.000 VNĐ | 590.000 VNĐ |
IC3↔IC11 | 130.000 VNĐ | 190.000 VNĐ | 250.000 VNĐ | 310.000 VNĐ | 500.000 VNĐ |
IC4↔IC11 | 110.000 VNĐ | 170.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | 280.000 VNĐ | 440.000 VNĐ |
IC6↔IC11 | 90.000 VNĐ | 130.000 VNĐ | 180.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | 350.000 VNĐ |
IC7↔IC11 | 70.000 VNĐ | 110.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 190.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
IC8↔IC11 | 70.000 VNĐ | 100.000 VNĐ | 130.000 VNĐ | 160.000 VNĐ | 260.000 VNĐ |
IC9↔IC11 | 50.000 VNĐ | 70.000 VNĐ | 100.000 VNĐ | 120.000 VNĐ | 190.000 VNĐ |
IC10↔IC11 | 30.000 VNĐ | 40.000 VNĐ | 60.000 VNĐ | 70.000 VNĐ | 120.000 VNĐ |
IC11↔IC12 | 20.000 VNĐ | 40.000 VNĐ | 50.000 VNĐ | 60.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
IC11↔IC14 | 60.000 VNĐ | 100.000 VNĐ | 130.000 VNĐ | 160.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
IC11↔IC16 | 110.000 VNĐ | 170.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | 280.000 VNĐ | 450.000 VNĐ |
IC11↔IC17 | 150.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | 290.000 VNĐ | 370.000 VNĐ | 590.000 VNĐ |
IC11↔Km237 | 160.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 320.000 VNĐ | 400.000 VNĐ | 630.000 VNĐ |